Vữa sửa chữa polyme cải tiến công nghệ cao.
Mô tả sản phẩm Sika MonoTop-R :
Sika MonoTop-R là loại vữa xi măng, polyme cải tiến, công nghệ cao không võng, một thành phần, có chứa sillica fume.
Sika MonoTop-R sửa chữa nhanh cho các bề mặt thẳng đứng, mặt nằm ngang.
Sika MonoTop-R phù hợp tiêu chuẩn ASTMC 348, 349.
Thông tin chi tiết
Sử dụng Sika MonoTop-R:
Sika MonoTop-R sử dụng trên trần cho vữa và bê tông cả trên và dưới mặt đất
Sika MonoTop-R sử dụng chủ yếu sửa chữa cho mảng bê tông bị hư hại tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn.
Sika MonoTop-R thi công nhanh và dễ .
Sika MonoTop-R được dùng cho các loại sau:
- Vữa sữa chữa và trám các lỗ hốc, rỗ tổ ong ...
- Sữa chữa cho những mảng bê tông bị hư hại tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn..
- Sữa chữa và làm tăng khả năng kháng dầu, nước thải, hóa chất...
Ưu điểm Sika MonoTop-R:
Sika MonoTop-R có độ dính tuyệt hảo đặc biệt thích hợp để thi công trên trần và thẳng đứng.
Sika MonoTop-R vì là hệ thống 1 thành phần nên chỉ cần thêm sạch nước.
Sika MonoTop-R tác động lên các đặc tính sau:
- Tương thích với đặc tính giãn nở theo nhiệt của bê tông.
- Kết hợp với các sợi để ngăn ngừa các vết nứt nhỏ.
- Không độc, thích hợp cho nước uống.
- Giảm độ thấm của nước và dioxit carbon một cách đáng kể.
- Giảm tối thiểu khuynh hướng bị co ngót.
Sika MonoTop-R không có clorua, không bị ăn mòn cốt thép, kháng sulflat tốt, chỉ cần thêm nước sạch khi sử dụng.
Thông số sản phẩm Sika MonoTop-R :
Dạng / Màu: Bột / Màu xám
Đóng gói: 25kg/bao
Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô mát có bóng râm, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp, tránh trời mưa và nhiệt độ từ +6°C và +40°C
Thời hạn sử dụng: 06 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích
~ 1.15 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
~ 2.15 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa tươi)
Tỷ lệ trộn
Nước: Bột Sika Monotop 610 = 1:4.55 – 5.00 (theo khối lượng)
Nước: Bột Sika Monotop 610 = 1:3.95 – 4.35 (theo thể tích) Khoảng 5.00 – 5.50 lít nước sạch cho một bao 25 kg.
Mật độ tiêu thụ
Tác nhân kết nối:1.5 – 2.0 kg/m2 (tùy thuộc vào kết cấu bề mặt của nền)
Bảo vệ cốt thép: Khoảng 2.0 kg/m2/lớp với độ dày 1mm (cần thi công 2 lớp).
Thời gian cho phép thi công ~ 30 phút (ở 27oC/độ ẩm môi trường 65%)
Cường độ nén:
∼ 15 N/mm2 (1 ngày), tiêu chuẩn ASTM C-349
~ 45 N/mm2 (28 ngày), tiêu chuẩn ASTM C-349
Cường độ uốn:
∼ 8 N/mm2 (28 ngày), tiêu chuẩn ASTM C-348
Cường độ kết dính:
∼ 1.5 N/mm2 (lên bề mặt bê tông với lớp kết nối)
Nhiệt độ thi công:
Tối thiểu 6oC
Tối đa 40oC