SẢN PHẨM » Trám khe - Kết dính đàn hồi
Sikaflex 11 FC
Mã sản phẩm:
Sikaflex11FC
Nhà sản xuất:
Sika
Giá bán:
Call
Bảo hành:
Kho:
Còn hàng
Lượt xem:
1.067
Thông tin chi tiết

Sikaflex-11 FC

Chất kết dính trám khe gốc polyerethane 01 thành phần, đông cứng do độ ẩm.

Mô tả sản phẩm Sikaflex-11 FC

Sikaflex-11 FC là chất trám khe có modul đàn hồi cao, gốc polyurethane 1 thành phần được sử dụng thi công cho bên trong lẫn bên ngoài.

Sikaflex-11 FC được sử dụng trám khe trong xây dụng công trình.

Sikaflex-11 FC phù hợp tiêu chuẩn ISEGA.

Sử dụng Sikaflex-11 FC

Sikaflex-11 FC chất kết dính cho nhiều loại vật liệu xây dựng.

Sikaflex-11 FC được dùng cho các lĩnh vực:

- Khe sàn

- Khe nối sàn giữa sàn và máy móc.

- Trám khe hơi nước/ khe ống dẫn nước/hệ thống thoát nước.

- Trám khe kim loại đa dụng và công trình xây dựng bằng công gỗ.

Ưu điểm Sikaflex-11 FC

- Chịu lực xé cao.

- Modul trám khe cao.

- Không bị chùng(võng).

- Khả năng co giãn 15%.

Thông số sản phẩm Sikaflex-11 FC:

Dạng / Màu: Xám bê tông đen , trắng

Đóng gói: 310ml gói (20 ống mỗi thùng )

Điều kiện lưu chữ: Lưu trữ trong điều kiện nơi mát, tránh tia bức xạ mặt trời trực tiếp  và nhiệt độ từ  +10°C và +25°C

Thời hạn sử dụng: 12tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Thông số lỹ thuật

Gốc hóa học: Polyuretan một thành phần, đông cứng do độ ẩm không khí

Khối lượng thể tích: Khoảng 1.30 kg/lít, màu xám bê tông                   (DIN 53 479B)        

Thời gian khô: Khoảng 60 phút (+23oC/50% độ ẩm tương đối)                      

Tốc độ đông cứng: Khoảng 3 mm/ 24h (+23oC/50% độ ẩm tương đối)          

Khả năng co giãn: 15% (liên quan đến chiều rộng ban đầu của khe)

Kích thước khe: Rộng tối thiểu = 10 mm / tối đa 30 mm

Độ chùng: 0 mm, rất tốt                                         (DIN EN ISO 7390)

Nhiệt độ sử dụng: -40 – 70 oC

Đăc tính cơ học:

Cường độ xé: Khoảng 7 N/mm (+23oC/50% độ ẩm tương đối)          (DIN 53515)

Độ cứng shore A: Khoảng 40 sau 28 ngày (+23oC/50% độ ẩm tương đối)     (DIN 53505)

E-modulus: Khoảng 0.7N/mm 100% độ giãn dài đến khi đứt               

(+23oC/50% độ ẩm tương đối)    (DIN EN ISO 8340)  

Độ giãn dài cho đến khi đứt: Khoảng 400% (+23oC/50% độ ẩm tương đối)  (DIN 53504)

Khả năng phục hồi co giãn: >70% (+23oC/50% độ ẩm tương đối)   (DIN EN ISO 7389 B)

Độ kháng:

Kháng hóa chất: Kháng nước, nước biển, dung dịch kiềm loãng, vữa xi măng và chất tẩy rửa phân tán. Không chống được tác dụng của acid hữu cơ, cồn, axit vô cơ, chất khử trùng và dung dịch.

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI